Tiêu chuẩn mặt bích BS là tiêu chuẩn của Anh, được sử dụng làm thước đo để sản xuất và gia công các loại mặt bích để đảm bảo chất lượng. Để tra cứu nhanh các thông số tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây!
Mặt bích tiêu chuẩn BS là gì?
Mặt bích tiêu chuẩn BS là mặt bích được sản xuất theo các thông số quy định trong bộ tiêu chuẩn BS của Anh, nhằm đảm bảo các yếu tố kỹ thuật như chịu áp lực trong hệ thống hay nhiệt độ làm việc được quy định.
Thông thường bích tiêu chuẩn BS được sử dụng chủ yếu là bích BS PN10 và BS PN16.
Các bạn có thể tra cứu thêm các loại tiêu chuẩn khác như:
Sau đây là bảng thông số tiêu chuẩn của mặt bích BS4504: PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN2.5
Bích BS PN2.5 có độ dày mỏng, chỉ dùng cho các hệ thống áp suất và nhiệt độ thấp, tốc độ dòng chảy chậm và không thay đổi. Áp lực làm việc tối đa của loại bích này là 2.5bar. Các loại mặt bích được sản xuất chủ yếu là: Weld Neck Flange, Plate Flange, Blind Flange.
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN6
Áp lực làm việc của loại mặt bích này là 6bar. Loại bích này thường được dùng cho các hệ thống có áp suất tương đối thấp như hệ thống bơm nước, hệ thống PCCC…
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN10
Bích tiêu chuẩn BS PN10 chịu được áp suất tối đa là 10bar. Chúng được dùng rất phổ biến do có nhiều hệ thống yêu cầu áp lực làm việc khoảng dưới 10bar. Các loại mặt bích sản xuất theo tiêu chuẩn này cũng rất nhiều như: Blind Flange, Weld Neck Flange, Plate Flange, Slip-On Flange…
Mặt bích BS PN10 được dùng chủ yếu cho các hệ thống PCCC, hệ thống nối dẫn nước sạch, sử lý nước thải môi trường…
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN16
Mặt bích BS PN16 là loại bích chịu được áp suất 16bar. Các loại van, máy bơm, phụ kiện kết nối mặt bích thường sử dụng loại tiêu chuẩn này. Do đó khi kết nối với đường ống chúng ta cần lưu ý sử dụng đúng loại bích tiêu chuẩn.
Các loại bích có cùng tiêu chuẩn mới có thể lắp được với nhau do cùng kích thước lỗ buong. Trên thị trường hiện nay mặt bích BS PN16 thường có loại mỏng và loại dày tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể chúng ta có thể đưa ra lựa chọn phù hợp.
Thực tế có nhiều hệ thống có áp suất và nhiệt độ thấp. Tuy nhiên các thiết bị đi kèm, như van, y lọc, máy bơm, rọ bơm… sử dụng bích tiêu chuẩn BS PN16. Do đó chúng ta có thể lựa chọn loại bích mỏng vừa đáp ứng được yêu cầu chịu áp và lắp đặt được với các thiết bị khác do cùng khoảng cách tâm lỗ bulong nhằm giảm chi phí giá thành.
Lưu ý: Đối với các loại đường ống kích thước từ DN10 đến DN200 có thể sử dụng mặt bích BS PN16 thay thế BS PN10 do chúng có cùng khoảng các tâm lỗ bulong và áp suất làm việc lớn hơn. Trong một số trường hợp chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng và thay thế bích PN16 cho PN10.
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN25
Bích BS PN25 chịu được áp suất 25bar, thường được dùng cho hệ thống áp suất cao, nhiệt độ cao. Các loại bích được sản xuất: Weld Neck Flange, Plate Flange, Slip-On Flange, Blind Flange…
Mặt bích BS PN25 thường không có sẵn hàng tồn kho, khi có nhu cầu chúng ta nên sớm liên hệ các đơn vị cung cấp để nhập khẩu hoặc đặt gia công theo yêu cầu cho kịp tiến độ.
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN40
Loại bích này có thể chịu được áp suất tối đa lên tới 40bar, chúng được dùng cho hệ thống áp suất và nhiệt độ cao. Bích BS PN40 được làm từ chất liệu thép các bon: SS400, A235, A108 và các loại thép không gỉ SUS304, SUS316, SUS201.
Loại mặt bích BS PN40 thường đặt số lượng theo dự án nên hàng tồn kho không có sẵn. Đối với các loại bích thép chúng ta có thể gia công theo các thông số kích thước theo bảng tiêu chuẩn, bằng các loại mác thép thông dụng như: SS400, CT3, Q235,…
Đối với các loại bích inox BS PN40 phải đặt hàng nhập khẩu từ Trung Quốc. Tại Việt Nam việc gia công mặt bích inox chi phí rất cao do không có phôi, nên khó cạnh tranh với sản phẩm nhập khẩu Trung Quốc.
Trên đây là thống số quy cách barem tiêu chuẩn của mặt bích BS 4504 PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40. Hy vọng bài viết giúp các bạn tra cứu chính xác kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS.