You are currently viewing Tiêu chuẩn mặt bích Chuẩn JIS –Japan Industrial Standard

Tiêu chuẩn mặt bích Chuẩn JIS –Japan Industrial Standard

Tiêu chuẩn mặt bích JIS – kích thước, sai số, trọng lượng

Kết nối mặt bích là loại kết nối được sử dụng phổ biến nhất trong việc kết nối các đường ống công nghiệp. Mặt bích giúp kết nối các đường ống với nhau và kết đường ống với các thiết bị khác như van, bơm, thiết bị đo,…để tạo thành 1 hệ thống đường ống hoàn chỉnh

Có nhiều loại tiêu chuẩn mặt bích khác nhau trên thế giới. Như tiêu chuẩn Mỹ: ANSI, AWWA, API. Tiêu chuẩn châu Âu như DIN, EN1092-1, BS4504, UNI. Hay tiêu chuẩn Nga GOST 12820, GOST 12821,… Mỗi tiêu chuẩn khác nhau có kích thước, độ dày, số lỗ bu lông, kích thước tâm lỗ bu lông khác nhau. vì vậy khách hàng cần lưu ý để chọn sản phẩm phù hợp

tiêu chuẩn mặt bích jis

Tiêu chuẩn mặt bích JIS là gì?

JIS là từ viết tắt của Japanese Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản

Tiêu chuẩn mặt bích JIS là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản dành cho mặt bích. Bao gồm các mức áp lực JIS 2K, JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, JIS 30K, JIS 40K và JIS 63K.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K chịu được áp lực 5kg/cm2. Các loại mặt bích thuộc tiêu chuẩn này là mặt bích hàn trượt SOP – Slip On Plate Flange, mặt bích mù – Blind Flange và mặt bích hàn trượt SOH – Slip On Hub Flange

tiêu chuẩn mặt bích jis 5k

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

Mặt bích 10K chịu được áp suất làm việc tương đương 10kg/cm2, đây là loại mặt bích thông dụng và sản xuất nhiều nhất trên thị trường. Các loại van, thiết bị, phụ kiện kết nối mặt bích tiêu chuẩn JIS thông thường là loại tiêu chuẩn JIS 10K này.

Các loại mặt bích thông dụng được sản xuất theo tiêu chuẩn này là: Blind flange, Plate flange, Slip-on flange.

tiêu chuẩn mặt bích jis 10k

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K

Mặt bích JIS 16K áp lực làm việc là 16kg/cm2 chúng được sản suất với 3 loại chính đó là: Blind flange, Plate flange và Slip-on flange.

tiêu chuẩn mặt bích jis 16k

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K

tiêu chuẩn mặt bích jis 20k

Tiêu chuẩn bích thép JIS 30K

Tiêu chuẩn này chịu được áp lực tối đa là 30kg/cm2, chúng được sản xuất với các loại bích thông dụng đó là: Mặt bích mù – Blind Flange, Mặt bích rỗng – Plate Flange và Mặt bích cổ hàn – Weld Neck Flange.

tiêu chuẩn mặt bích jis 30k

Tiêu chuẩn bích thép JIS 40K

Áp lực làm việc của loại bích này là 40 kg/cm2, chúng được dùng cho các hệ thống yêu cầu áp suất và nhiệt độ cao. Thông thường mặt bích cổ hàn Weld Neck Flange được sử dụng nhiều nhất bởi khả năng chịu áp cũng như biến đổi áp suất liên tục trong hệ thống có tốc độ dòng chảy cao.

Các loại mặt bích thường sử dụng và sản xuất đó là: Blind Flange, Plate Flange và Weld Neck Flange

tiêu chuẩn mặt bích jis 40k

Tiêu chuẩn bích thép JIS 63K

Các loại bích thông dụng đó là: Blind Flange, Plate Flange và Weld Neck Flange. Mặt bích tiêu chuẩn này chịu được áp suất lên tới 63kg/cm2, là loại mặt bích chịu được áp suất và nhiệt độ lớn nhất.

tiêu chuẩn mặt bích jis 63k

Dung sai kích thước của mặt bích JIS

bảng sai số tiêu chuẩn mặt bích jis

Trọng lượng mass của mặt bích tiêu chuẩn JIS

bảng trọng lượng
bảng trọng lượng 1

c. Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 5K:

Đây là dạng mặt bích được lắp đặt thep tiêu chuẩn JIS với lỗ bulong theo tiêu chuẩn 5K. Các bạn muốn biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bảng kích cỡ dạng 5K này dưới đây nhé:

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 75 55 18.0 9 4 12 0.3
2 12 15 80 60 22.5 9 4 12 0.3
3 34 20 85 65 28.0 10 4 12 0.4
4 1 25 95 75 34.5 10 4 12 0.5
5 114 32 115 90 43.5 12 4 15 0.8
6 112 40 120 95 50.0 12 4 15 0.9
7 2 50 130 105 61.5 14 4 15 1.1
8 212 65 155 130 77.5 14 4 15 1.5
9 3 80 180 145 90.0 14 4 19 2.0
10 4 114 200 165 116.0 16 8 19 2.4
11 5 125 235 200 142.0 16 8 19 3.3
12 6 150 265 230 167.0 18 8 19 4.4
13 8 200 320 280 218.0 20 8 23 5.5
14 10 250 385 345 270.0 22 12 23 6.4
15 12 300 430 390 320.0 22 12 23 9.5
16 14 350 480 435 358.0 24 12 25 10.3
17 16 400 540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 18 450 605 555 459.0 24 16 25 21.6

d. Mặt bích inox JIS10K

Đây là loại mặt bích inox đạt tiêu chuẩn JIS10K – Tiêu chuẩn  Nhật Bản. Cụ thể hơn về thông số JIS10K này, các bạn có thể tham khảo bảng thông số sau:

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
9 3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
10 4 100 210 175 116 18 8 19 3.1
11 5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
12 6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
13 8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
14 10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
15 12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
16 14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
17 16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
19 20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

e. Mặt bích inox JIS20K:

Là loại mặt bích inox 201, 304, 316 được thiết kế với dạng kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn mặt bích JIS20K. Để rõ hơn về các kích thước lỗ bu lông hay đường kính ngoài và tâm lỗ, các bạn có thể tham khảo dưới đây:

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
2 12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
3 34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
4 1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
5 114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
6 112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
7 2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
9 3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
10 4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
11 5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
12 6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
13 8 200 350 305 218 30 12 25 12.6
14 10 250 430 380 270 34 12 27 21.9
15 12 300 480 430 320 36 16 27 25.8
16 14 350 540 480 358 40 16 33 36.2
17 16 400 605 540 409 46 16 33 51.7
18 18 450 675 605 459 48 20 33 66.1
19 20 500 730 660 510 50 20 33 77.4

f. Mặt bích inox BS – PN10

Là loại mặt bích được làm bằng inox với tiêu chuẩn lắp bích BS và khả năng chịu áp lực tối đa PN10 ( BS4504) dưới đây:

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
3/4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

g. Mặt bích inox tiêu chuẩn BS – PN16:

Loại mặt bích làm từ chất liệu inox 304, 316, 201 với tiêu chuẩn lắp bích là BS có khả năng chịu áp lực làm việc lên đến PN16.

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
3/4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7

h. Mặt bích inox ANSI:

Pipe Size Pipe Size Out side Dia. Slip-on Socket Welding O.D.of Raised Face Dia. at Base of Hub Bolt Clrcle Dia. Thickness Number of Holes Dia. of Holes
Inch mm D B2 G X C T
1/2 15 89 22.4 35.1 30.2 60.5 11.2 4 15.7
3/4 20 99 27.7 42.9 38.1 69.9 12.7 4 15.7
1 25 108 34.5 50.8 49.3 79.2 14.2 4 15.7
1.1/4 32 117 43.2 63.5 58.7 88.9 15.7 4 15.7
1.1/2 40 127 49.5 73.2 65.0 98.6 17.5 4 15.7
2 50 152 62.0 91.9 77.7 120.7 19.1 4 19.1
2.1/2 65 178 74.7 104.6 90.4 139.7 22.4 4 19.1
3 80 191 90.7 127.0 108.0 152.4 23.9 4 19.1
4 100 229 116.1 157.2 134.9 190.5 23.9 8 19.1
5 125 254 143.8 185.7 163.6 215.9 23.9 8 22.4
6 150 279 170.7 215.9 192.0 241.3 25.4 8 22.4
8 200 343 221.5 269.7 246.1 298.5 28.4 8 22.4
10 250 406 276.4 323.9 304.8 362.0 30.2 12 25.4
12 300 483 327.2 381.0 365.3 431.8 31.8 12 25.4
14 350 533 359.2 412.8 400.1 476.3 35.1 12 28.4
16 400 597 410.5 469.4 457.2 539.8 36.6 16 28.4
18 450 635 461.8 533.4 505.0 577.9 39.6 16 31.8
20 500 699 513.1 584.2 558.8 635.0 42.9 20 31.8
24 600 813 616.0 692.2 663.4 749.3 47.8 20 35.1

Nếu chúng ta phân loại mặt bích theo tiêu chuẩn vật liệu chúng ta có các loại mặt bích inox sau:

Để lại một bình luận